Hệ thống Nhà Thuốc Việt
SỨC KHỎE CHO GIA ĐÌNH VIỆT
Thuốc hạ sốt, giảm đau Actadol 500

Thuốc hạ sốt, giảm đau Actadol 500 (hộp 10 vỉ x 10 viên)

Công dụng thuốc hạ sốt, giảm đau Actadol 500 giúp giảm các cơn sốt, giảm cơn đau nhẹ và vừa trong đau đầu, đau cơ, đau răng…, không giảm các cơn đau nguồn gốc nội tạng, trị thấp khớp.
Đối tượng sử dụng: Trẻ em từ 9 tuổi trở lên.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên 

Tình trạng:

Giá bán:
Liên hệ
LỢI ÍCH KHI MUA HÀNG
Cam kết 100% sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.
Dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm trực tiếp tư vấn.
Giao hàng toàn quốc, chỉ thanh toán khi nhận được hàng.
Miễn phí giao hàng với hóa đơn trên 300.000 VNĐ (chỉ áp dụng với các quận nội thành TP.HCM).

Chi tiết sản phẩm

Thành phần

  • Thành phần: trong 1 viên nén thuốc Actadol 500 có chứa Paracetamol hàm lượng 500mg.
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thuốc hạ sốt, giảm đau Actadol 500
Thuốc hạ sốt, giảm đau Actadol 500

Actadol 500 là thuốc gì?

Actadol 500 với thành phần paracetamol 500mg giúp giảm các cơn sốt, giảm cơn đau nhẹ và vừa trong đau đầu, đau cơ, đau răng…, không giảm các cơn đau nguồn gốc nội tạng, trị thấp khớp.

Liều dùng - Cách dùng thuốc hạ sốt, giảm đau Actadol 500

  • Người lớn: uống 1-2 viên Actadol 500/lần, khoảng cách các lần từ 4-6 giời, không uống vượt quá liều 8 viên/ngày.
  • Trẻ em > 11 tuổi: uống 1-2 viên Actadol 500/lần, khoảng cách các lần từ 4-6 giời, không uống vượt quá liều 8 viên/ngày.
  • Trẻ em 9-11 tuổi:  uống 1 viên Actadol 500/lần, khoảng cách các lần từ 4-6 giời, không uống vượt quá liều 5 viên/ngày.
  • Trẻ < 9 tuổi: uống theo liều lượng nhân viên y tế hướng dẫn.

Chống chỉ định

  • Người mẫn cảm với paracetamol hoặc bất cứ thành phần nào có trong thuốc.
  • Người bệnh thiếu men G6PD.

Tác dụng phụ 

Các phản ứng dị ứng, phát ban, mề đay, nặng hơn kèm theo các tổn thương niêm mạc, sốt.
Trường hợp ít gặp
  • Giảm bạch cầu trung tính.
  • Giảm tiểu cầu.
  • Giảm toàn bộ huyết cầu.
Trường hợp Ít gặp, hiếm gặp
  • Phát ban, nôn. buồn nôn.
  • Hội chứng Steven-Johnson.
  • Rối loạn tạo máu.
  • Hội chứng lyell.
  • Hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính.
  • Nguy cơ huyết khối tim mạch

Tương tác

  • Tăng tác dụng các thuốc khi sử dụng paracetamol liều cao dài ngày
  • Tăng khả năng hạ sốt nghiêm trọng khi dùng chung với paracetamol
  • Tăng độc tính của paracetamol tại gan
  • Tăng nguy cơ độc tính của thuốc với gan

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

  • Thận trọng với người có bệnh thiếu máu
  • Thận trọng với người suy giảm chức năng gan, thận.
  • Thận trọng với người sử dụng rượu bia thường xuyên. 
  • Người có bệnh tim mạch, nguy cơ huyết khối cao.
  • Sử dụng thuốc với liều lượng khuyến cáo, không tự ý tăng liều tránh dẫn đến các tác dụng phụ đối với cơ thể

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ có thai: chỉ sử dụng thuốc theo chỉ định của nhân viên y tế khi thật sự cần thiết.
  • Bà mẹ cho con bú: không thấy ảnh hưởng của thuốc đến trẻ nhỏ khi người mẹ sử dụng thuốc, tuy nhiên cần tuân thủ đúng liều lượng, chỉ định của nhân viên y tế.

Xử trí khi quá liều

Các biểu hiện quá liều như buồn nôn, đau bụng, mê sảng, mệt lả có thể xảy ra sau khi sử dụng quá liều thuốc. Đưa ngay người bệnh đến trung tâm y tế gần nhất để được cứu chữa, dùng Than hoạt tính, rửa dạ dày… và các biện pháp chuyên môn khác để cứu chữa người bệnh.

Bảo quản 

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30⁰C, nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.

SĐK

VD-21960-14

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên
Lưu ý: Sản phẩm này là thuốc, chúng tôi chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo, bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng thuốc.