Thành phần:
Lisinopril 20mg
Chỉ định:
Tăng HA, tăng HA do mạch máu thận.
Tăng HA kèm tiểu đường.
Suy tim sung huyết.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc.
Tiền sử phù mạch do dùng ức chế men chuyển.
Tương tác thuốc:
Indomethacin, hydrochlorothiazide.
Tác dụng phụ:
Nhức đầu, chóng mặt, ho, tăng kali máu, tiêu chảy & phù mạch.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy thận nặng, hẹp động mạch thận một bên, đang được đại phẫu hoặc gây mê.
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
Tăng HA khởi đầu: 10 mg/ngày; sau đó chỉnh liều theo đáp ứng, thông thường: 20-40 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày;
Bệnh nhân suy thận hoặc hẹp mạch thận độ lọc cầu thận 10-30 ml/phút: khởi đầu 5 mg/ngày, độ lọc cầu thận < 10 ml/phút: khởi đầu 2.5 mg/ngày.
Suy tim khởi đầu: 2,5 mg/ngày, liều duy trì 5-20 mg/ngày.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ từ 15-30 độ C.
>> Mời bạn xem thêm: 10 loại thuốc trị đột quỵ tốt nhất hiện nay