Hệ thống Nhà Thuốc Việt
SỨC KHỎE CHO GIA ĐÌNH VIỆT
Thuốc cung cấp acid amin khi giảm protein Amiparen-10

Thuốc cung cấp acid amin khi giảm protein Amiparen-10 (chai 200ml)

Công dụng: Thuốc cung cấp acid amin khi giảm protein Amiparen-10 cung cấp acid amin cho các trường hợp giảm protein huyết tương. Suy dinh dưỡng. Trước và sau phẫu thuật.
Đối tượng sử dụng: Người trưởng thành.
Quy cách đóng gói: Chai 200ml, chai 500ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.

Tình trạng:

Giá bán:
Liên hệ
LỢI ÍCH KHI MUA HÀNG
Cam kết 100% sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.
Dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm trực tiếp tư vấn.
Giao hàng toàn quốc, chỉ thanh toán khi nhận được hàng.
Miễn phí giao hàng với hóa đơn trên 300.000 VNĐ (chỉ áp dụng với các quận nội thành TP.HCM).

Chi tiết sản phẩm

Thành phần

Thành phần: Amiparen-10 chứa:
  • Thuốc Amiparen 10 có bảng thành phần gồm: L-Tyrosine 0.25g, L-Aspartic acid 0.5g, L-Glutamic acid 0.5g, L-Serine 1.5g, L-Methionine 1.95g, L-Histidine 2.5g, L-Proline 2.5g, L-Threonine 2.85g, L-Phenylalanine 3.5g, L-Isoleucine 4g, L-Valine 4g, L-alanine 4g, L-arginine 5.25g, L-Leucine 7g, Glycine 2.95g, L-Lysine acetate 7.4g (tương đương L-Lysine 4.78g), L-Tryptophan 1g, L-Cysteine 0.5g. Tổng khối lượng acid amin 50g, tỉ lệ acid amin thiết yếu/acid amin không thiết yếu E/N 1.44, tỉ lệ acid amin phân nhánh BCAA 30%.
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Thuốc cung cấp acid amin khi giảm protein Amiparen-10
Thuốc cung cấp acid amin khi giảm protein Amiparen-10

Tác dụng - Chỉ định của cung cấp acid amin khi giảm protein Amiparen-10

Cung cấp acid amin cho các trường hợp:
  • Giảm protein huyết tương
  • Suy dinh dưỡng
  • Trước và sau phẫu thuật

Liều dùng - Cách dùng thuốc 

  • Liều dùng phụ thuộc vào tuổi tác, triệu chứng lâm sàng và cân nặng của người bệnh.
  • Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm: Liều dùng thông thường với người lớn là: 400–800 mL dung dịch Amiparen-10/ ngày
  • Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên:Liều thông thường đối với người lớn là: 200–400 mL dung dịch Amiparen-10 cho một lần truyền.

Chống chỉ định

Không dùng thuốc Amiparen-10 trong trường hợp:
  • Hôn mê gan
  • Nguy cơ hôn mê gan
  • Suy thận nặng
  • Tăng nito máu
  • Chuyển hoá acid amin bất thường

Tác dụng phụ

Ít xảy ra: 
  • Buồn nôn, nôn
  • Đau ngực
  • Tăng AST, ALT máu
  • Tăng bilirubin toàn phần
  • Tăng nito ure máu
  • Rét run
  • Sốt đau đầu
  • Đau mạch
  • Nếu truyền nhanh hoặc truyền nhiều Amiparen-10 thì có thể gây nhiễm toan.
Hiếm xảy ra:
  • Ban da
  • Cơ chế tác dụng

Dược lực học

  • Amiparen vừa điều chỉnh cân bằng nitrogen vừa duy trì sự cân bằng đó 
  • Amiparen giúp tăng tổng hợp protein toàn phần, Albumin huyết tương
  • Khi truyền Amiparen, chuyển hóa acid amin cho kết quả ổn định
  • Khi truyền Amiparen, tỷ số 3-methylhistidine/creatinine có trong nước tiểu giảm, điều này chứng minh Amiparen làm ức chế sự phân rã protein tại cơ.

Dược động học

Người ta đã nghiên cứu dược động học của Amiparen trên chuột bằng cách đánh dấu bằng carbon, kết quả cho thấy tại các cơ quan gan, thận, tụy có  hàm lượng cao chất đánh dấu, phân bố vào các cơ nhanh chóng.

Lưu ý và thận trọng 

Những đối tượng dưới đây cần thận trọng khi dùng thuốc Amiparen-10:
  • Nhiễm toan mức độ nặng
  • Suy tim sung huyết
  • Suy nhược cơ thể, mất nhiều nước
  • Giảm nồng độ natri máu
  • Thận trọng tránh dùng những chai hết hạn
  • Chai dịch chỉ nên dùng 1 lần, nếu còn thừa dịch cần bỏ phần thừa đi, nếu chai dịch nào mà có hiện tượng vẩn đục hoặc đổi màu thì không nên dùng.
  • Để ý màu của viên chỉ thị màu, nếu nó chuyển màu xanh hoặc tím thì không sử dụng nữa
  • Nếu truyền dịch trong thời tiết lạnh, nhân viên y tế cần làm ấm dịch truyền tương đương với nhiệt độ cơ thể. 
  • Cần tuân thủ các quy định tiệt trùng để tránh tình trạng nhiễm chéo.
  • Với người già nên giảm tốc độ truyền dịch và nên theo dõi kỹ hơn do chức năng sinh lý thường suy giảm.

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: phụ nữ mang thai nên thận trọng khi dùng

Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo về sự ảnh hưởng của thuốc đến lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản 

  • Nơi khô ráo
  • Nhiệt độ dưới 30 độ C

Thông tin chung

  • SĐK: VD-15932-11
  • Nhà sản xuất: Công ty TNHH Otsuka OPV
  • Đóng gói: Chai 200ml, chai 500ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Lưu ý: Sản phẩm này là thuốc, chúng tôi chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo, bệnh nhân và thân nhân không được tự ý sử dụng thuốc.