Thành phần
Thành phần dược chất:
- Cao đặc Kim tiền thảo (Extractum Herba Desmodii styracifolii) 142,8 mg (Tương đương 1,5 g Kim tiền thảo).
- Cao đặc Râu mèo (Extractum Herba Orthosiphonis spiralis) 46,6 mg (Tương đương 0,28 g Râu mèo).
Thành phần tá dược:
Tinh bột, Magnesi carbonat, Magnesi stearat, Talc, Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, HPMC, Ethanol 96%, Propylen glycol, Titan dioxyd, Brown HT, Brilliant Bluere vừa đủ 1 viên.
Thuốc Kimraso được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị sỏi thận, sỏi mật, viêm bể thận, viêm túi mật.
- Cách dùng
- Dùng đường uống, uống trước bữa ăn một giờ với nhiều nước.
- Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 5 viên.
- Quá liều
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Không dùng cho người thiếu máu, phụ nữ có thai, người Kali huyết cao.
- Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
- Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
|
- Thận trọng khi sử dụng
Người đau dạ dày nên uống lúc no.
- Thai kỳ và cho con bú
- Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
- Thời kỳ cho con bú: Tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc.
- Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
- Tương tác thuốc
- Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
- Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
|
- Đặc điểm
Viên nén bao phim hình thoi, màu nâu sẫm, nhân bên trong màu nâu, vị nhạt sau hơi đắng.
- Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.
- Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 60 viên nén bao phim.
- Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Nhà sản xuất
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương 3.