Hệ thống Nhà Thuốc Việt
SỨC KHỎE CHO GIA ĐÌNH VIỆT
  • Bát Trân Hoàn OPC
  • Bát Trân Hoàn OPC
  • Bát Trân Hoàn OPC

Bát Trân Hoàn OPC

Công dụng: Điều trị và phòng ngừa một số chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ do khí huyết suy yếu gây nên như: mệt mỏi, chán ăn, lười nói, khí đoản, sắc mặt vàng, chóng mặt hoa mắt, tim đập hồi hộp.
Đối tượng sử dụng: Phụ nữ khí huyết suy yếu.
Dạng thuốc & Trình bày: Viên hoàn cứng. Hộp 1 chai nhựa 240 viên.

Tình trạng:

Giá bán:
Liên hệ

LỢI ÍCH KHI MUA HÀNG
Cam kết 100% sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.
Dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm trực tiếp tư vấn.
Giao hàng toàn quốc, chỉ thanh toán khi nhận được hàng.
Miễn phí giao hàng với hóa đơn trên 300.000 VNĐ (chỉ áp dụng với các quận nội thành TP.HCM).

Chi tiết sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Bát trân hoàn OPC được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm OPC, với thành phần chính gồm đảng sâm, đương quy, bạch truật, bạch thược, xuyên khung, cam thảo và thục địa, là thuốc dùng để điều trị và phòng ngừa một số chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ do khí huyết suy yếu gây nên như mệt mỏi, chán ăn, lười nói, khí đoản, sắc mặt vàng, chóng mặt hoa mắt, tim đập hồi hộp.

Bát Trân Hoàn OPC

Công thức

Cao đặc qui về khan 70 mg tương ứng với:
  • Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae)32 mg
  • Đương quy (Radix Angelicae sinensis)32 mg
  • Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)32 mg
  • Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflora)32 mg
  • Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii)32 mg
  • Cam thảo (Radix Glycyrrhiae)24 mg
  • Thục địa (Radix Rehmaniae glutinosae praeparata)48 mg
Bột kép 128 mg tương ứng với:
  • Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae)16 mg
  • Đương quy (Radix Angelicae sinensis)16 mg
  • Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)16 mg
  • Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflora)16 mg
  • Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii)16 mg
  • Phục linh (Poria)48 mgTá dược vừa đủ 1 viên (Mật ong, natri benzoat, bột talc, oxyd sắt đen, parafin rắn, đường trắng)

Chỉ định

Điều trị và phòng ngừa một số chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ do khí huyết suy yếu gây nên như: mệt mỏi, chán ăn, lười nói, khí đoản, sắc mặt vàng, chóng mặt hoa mắt, tim đập hồi hộp

Liều lượng & Cách dùng

  • Người lớn: uống mỗi lần 10-12 viên, ngày 2 lần.
  • Trẻ em: Từ 7 - dưới 11 tuổi : uống mỗi lần 4 - 6 viên, ngày 2 lần.
  •                Từ 11 - 16 tuổi : uống mỗi lần 6 - 8 viên, ngày 2 lần.
  • Uống sau bữa ăn với nước ấm.

Chống chỉ định

  • Phụ nữ có thai.
  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

Chưa có báo cáo.

Tác dụng không mong muốn

  • Chưa có báo cáo.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
  • Sử dụng cho phụ nữ có thai
  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai.

Tương tác thuốc

Không dùng chung với thuốc cảm.

Quá liều & xử trí

Chưa có báo cáo

Dạng thuốc & Trình bày

  • Viên hoàn cứng.
  • Hộp 1 chai nhựa 240 viên.

Điều kiện bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn

TCCS